Các lệnh LINQ C sharp cơ bản
Gồm 9 lệnh thông dụng nhất
// 1. Đếm số lượng trong danh sách
//int soLuongSV = (from sv in danhSachSinhVien
// select sv
// ).Count();
//int soLuong = danhSachSinhVien.Count();
// 2. Đếm có điều kiện
//int soLuong = (from sv in danhSachSinhVien
// where sv.TenSinhVien.Contains("Hoàng") == true
// select sv
// ).Count();
//int soLuong2 = danhSachSinhVien.Count(item => item.TenSinhVien.Contains("Hoàng")==true );
// 3. Lựa chọn danh sách đối tượng trong danh sách nguồn, có điều kiện
//List<SinhVien> ketQua = (from sv in danhSachSinhVien
// where sv.TenSinhVien.Contains("Hoàng") == true
// select sv
// ).ToList();
//
//4. Sắp xếp kết quả lệnh select: Order by
//List<SinhVien> ketQua = (from sv in danhSachSinhVien
// where sv.TenSinhVien.Contains("Hoàng") == true
// orderby sv.NgaySinh descending // sắp xếp tăng dần // descending: Giảm dần
// select sv
// ).ToList();
//5. Lấy max, min, average
//DateTime maxNgaySinh = danhSachSinhVien.Min(m => m.NgaySinh);
//double dtbCaLop = danhSachSinhVien.Average(item => item.DiemTrungBinh);
//6. Lấy đầu, hoặc cuối : First, last
//var svDauSo = danhSachSinhVien.OrderBy(m=>m.TenSinhVien).First();
//var svCuoiSo = danhSachSinhVien.OrderBy(m=>m.TenSinhVien).Last();
//7. Tìm kiếm theo trường khóa; Chỉ lấy 1 đối tượng theo khóa
//var sv = danhSachSinhVien.Find(m => m.TenSinhVien == "");
// 8. Xóa, loại bỏ
// bỏ 1 đối tượng ra khỏi danh sách
//List<SinhVien> svTenHoang = danhSachSinhVien.Where(m=>m.TenSinhVien.Contains("Hoàng") ==true).ToList();
//foreach(var item in svTenHoang)
//{
// danhSachSinhVien.Remove(item);
//}
//// Xóa nhiều đối tượng có điện
//danhSachSinhVien.RemoveAll(m => m.TenSinhVien.Contains("Hoàng") == true);
//// Xóa toàn bộ danh sách
//danhSachSinhVien.Clear();
// 9. Loại bỏ trùng
//var ketQua = (from item in danhSachSinhVien
// select item.TenSinhVien
// ).Distinct();