Trường ĐH sư phạm Thái Nguyên - Tuyển sinh năm 2021
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông;
Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)..
2. Tuyển thẳng
2.1. Đối tượng tuyển thẳng
a) Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tuyển thẳng những thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đoạt giải; đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm; được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1.
b) Theo Đề án tuyển sinh của Trường
- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn chuyên.
- Học sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh đã tốt nghiệp THPT, có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ giỏi trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục mầm non.
2.2. Đăng ký xét tuyển thẳng (Trường miễn lệ phí xét tuyển thẳng)
a) Thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; thí sinh đoạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng tại sở GDĐT trước ngày 10 tháng 6 năm 2021, hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tải mẫu tại đây);
+ Ít nhất một trong các bản photocopy sau: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật; và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;
b) Thí sinh là học sinh chuyên hoặc đoạt giải học sinh đoạt giải cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh nộp hồ sơ đăng ký trước ngày 25 tháng 7 năm 2021.
- Cách thứ nhất: Đăng ký online tại địa chỉ:
http://dangky.tnue.edu.vn/tuyensinh/tuyenthang.html
- Cách thứ hai: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường ĐHSP Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên.
Hồ sơ gồm:.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tải mẫu tại đây);
+ Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;
+ Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (nếu có);
+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân (bản sao);
Sau khi có thông báo trúng tuyển của Trường, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (thời gian tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).
Xét và công bố kết quả trúng tuyển thẳng trước 17h00 ngày 28/7/2021 tại website: http://tuyensinh.tnue.edu.vn/
3. Xét tuyển theo học bạ (Trường miễn lệ phí xét theo học bạ)
3.1. Điều kiện (ngưỡng đảm bảo chất lượng)
- Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên (riêng ngành giáo dục thể chất, Giáo dục học (SP Tâm lý Giáo dục và Tâm lý học Giao dục (Tâm lý học trường học) yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên).
Lưu ý: Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể lực: Nam chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (đo chiều cao, cân nặng khi nhập học).
3.2. Đăng ký xét tuyển theo học bạ
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải mẫu tại đây);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy khai sinh và chứng minh thư (bản sao)
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
b) Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trước 17h00 ngày 10 tháng 8 năm 2021.
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện: trước 17h00 ngày 15 tháng 8 năm 2021.
- Xét và gửi giấy báo trúng tuyển trước ngày 23 tháng 8 năm 2021.
c) Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ
- Cách thứ nhất: Đăng ký online tại địa chỉ:
http://dangky.tnue.edu.vn/tuyensinh/hocba.html.
- Cách thứ hai: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường ĐHSP Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên.
d) Xét tuyển
- Điểm trung bình môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình học kỳ I, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 trong học bạ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Ví dụ: Điểm trung bình môn Toán (ĐTB môn 1)
ĐTB môn Toán=(ĐTB Toán K1 lớp 11 + ĐTB Toán K2 lớp 11 + ĐTBToán K1 lớp 12)/3
- Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình (ĐTB) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Riêng ngành SP Tiếng Anh:
Điểm xét tuyển = ((ĐTB môn Toán + ĐTB môn Văn + (ĐTB môn Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm trúng tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm trúng tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân.
4. Các thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển
a) Mã trường: DTS
b) Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã ngành |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng chỉ tiêu |
|
655 |
246 |
901 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
120 |
30 |
150 |
1. Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14) |
7140201 |
||||
2. Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19) |
7140201 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20) |
7140201 |
||||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
120 |
70 |
190 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
7140202 |
||||
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
15 |
5 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140205 |
||||
2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20) |
7140205 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19) |
7140205 |
||||
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
20 |
14 |
34 |
1. Toán, Văn, GD Công dân (C14) |
7140206 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140206 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20) |
7140206 |
||||
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
64 |
17 |
81 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140209 |
||||
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140209 |
||||
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
7140209 |
||||
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
44 |
15 |
59 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140210 |
||||
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140210 |
||||
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
7140210 |
||||
7 |
Sư phạm Vật Lý |
7140211 |
15 |
5 |
20 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140211 |
||||
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140211 |
||||
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
20 |
5 |
25 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140212 |
||||
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
7140212 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140212 |
||||
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
10 |
11 |
21 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
7140213 |
||||
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) |
7140213 |
||||
10 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
40 |
24 |
64 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140217 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
7140217 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140217 |
||||
11 |
Sư phạm Lịch Sử |
7140218 |
30 |
14 |
44 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140218 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
7140218 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19) |
7140218 |
||||
12 |
Sư phạm Địa Lý |
7140219 |
30 |
7 |
37 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140219 |
||||
2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) |
7140219 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
7140219 |
||||
13 |
Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7140231 |
90 |
30 |
120 |
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Hệ số 2) (D01) |
7140231 |
||||
2. Toán, Sử, Tiếng Anh (Hệ số 2) (D09) |
7140231 |
||||
3. Toán, Địa, Tiếng Anh (Hệ số 2) (D10) |
7140231 |
||||
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
28 |
8 |
36 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140247 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
7140247 |
Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
c) Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã ngành |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng chỉ tiêu |
|
50 |
10 |
60 |
1 |
Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục) |
7140101 |
25 |
5 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140101 |
||||
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20) |
7140101 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, GD Công dân (C14) |
7140101 |
||||
2 |
Tâm lý học giáo dục (TLH Trường học) |
7310403 |
25 |
5 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7310403 |
||||
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20) |
7310403 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, GD công dân (C14) |
7310403 |
Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Những ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển, điểm trúng tuyển của các tổ hợp được xét bình đẳng như nhau.