Topic 5: Thì quá khứ đơn


I. Thì quá khứ đơn là gì?

Thì quá khứ đơn là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ về thì quá khứ đơn:

    • We went shopping yesterday (Chúng tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua).
    • He didn’t come to school last week (Anh ấy đã không đến trường vào tuần trước).

Ví dụ về thì quá khứ đơn

Ví dụ về thì quá khứ đơn

II. Công thức thì quá khứ đơn

Cũng như các thì khác. Cấu trúc thì quá khứ đơn được chia thành 3 dạng: hỏi, khẳng định, phủ định như sau:

Loại câu Công thức
1. Khẳng Định

S +V-ed + …

I/He/She/It + Was +…

We/You/They + Were +…

Ví dụ: They went shopping at mall yesterday (Họ đi mua sắm ở trung tâm thương mại vào ngày hôm qua).

2. Phủ Định

S + did not (didn’t) + V nguyên mẫu + …

I/He/She/It + was not (wasn’t) +…

We/You/They + were not (weren’t) +…

Ví dụ: We didn’t come to supermarket last week (Chúng tôi không đi siêu thị tuần trước).

3. Nghi Vấn

Did + S + V nguyên bản + … ?

Was (wasn’t) + I/He/She/It + …?

Were (weren’t) +We/You/They +…?

Trả lời:

    • Yes/No, S + did hoặc didn’t (did not)
    • Yes/No, S + was/were (wasn’t/weren’t)

Ví dụ: Did you bring him the gift? (Bạn đã mang gói quà cho anh ấy phải không?).

Cấu trúc thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì quá khứ đơn

III. Cách sử dụng thì quá khứ đơn và ví dụ cụ thể

Thì quá khứ đơn được sử dụng trong 6 trường hợp dưới đây. Trong quá trình luyện thi tiếng Anh IELTS bạn sẽ sử dụng rất nhiều thì này:

Cách dùng Ví dụ
1/ Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ

World War II was a world war that began in 1939 and ended in 1945 (Chiến tranh thế giới thứ hai là một cuộc chiến tranh thế giới bắt đầu vào năm 1939 và kết thúc vào năm 1945).

2/ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

When I was a little girl, I always read comics (Khi tôi còn là một cô bé, tôi luôn đọc truyện tranh).

3/ Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Susie opened the door, turned on the light and took off her clothes (Susie mở cửa, bật đèn và cởi quần áo).

4/ Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

The children were playing football when their mother came back home (Những đứa trẻ đang chơi bóng đá khi mẹ chúng về nhà).

5/ Dùng trong câu điều kiện loại II

If I were you, I wouldn’t buy it (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua nó).

6/ Dùng trong câu ước không có thật

I didn’t study hard at school, and now I’m sorry about it (Tôi đã không học tập chăm chỉ ở trường, và bây giờ tôi xin lỗi về điều đó).

IV. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Chúng ta có thể nhận biết được thì quá khứ đơn khi trong câu xuất hiện những từ dưới đây:

    • Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
    • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)

Bạn nên biết:

CÁC THÌ QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG ANH

V. Bài tập về thì quá khứ đơn

Bài tập 1: Chia động từ
1. Last year my brother (spend) ___________ his holiday in Đà Lạt.
2. It (be) ___________ really great.
3. I (travel) ___________around by motorbike with three friends and we visited lots
of interesting places.
4. In the evening I usually (go) ___________to a bar.
5. One night she even (learn) ___________some Ailen dances.
6. They (be) ___________very lucky with the weather.
7. It (not/ rain) ___________yesterday.
8. But we (see) ___________some beautiful rainbows.
9. Where (spend/ Lan) ___________her last holiday?

Bài tập 2: Hoàn thành câu
1. Linh ___________her maths homework yesterday. (to do)
2. Tuan ___________to Taiwan by plane? (to go) 
3. We ___________a farm three weeks ago. (to visit)
4. Tuan and Tu ___________their brother. (not/to help)
5. The children ___________at home last sunday. (not/to be)

6. When ___________you ___________this wonderful dress? (to design)
7. My father ___________into the truck. (not/to crash)
8. Tuan ___________the basket of his bicycle. (to take off)
9. ___________you ___________your uncle last weekend? (to phone)
10.She ___________milk at class. (not/to drink)