Luyện thi toeic
Topic 12. Thì tương lai tiếp diễn
I. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) – diễn tả một hành động hoặc một sự việc nào đó sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ví dụ cụ thể thì tương lai tiếp diễn:
Ví dụ về tương lai tiếp diễn
Giải mã các thì khác trong tiếng anh:
II. Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | |
Cấu trúc | S + will + be + Ving | S + will not/ won’t + be + Ving | Will + S + be + Ving ? Won’t + S + be + Ving?
|
Ví dụ |
|
|
|
III. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn | Ví dụ |
1/ Diễn tả một hành động hoặc một sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai |
|
2/ Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nào đó đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào (hành động/ sự việc xen vào chia ở thì hiện tại đơn) |
|
3/ Diễn tả một hành động/ sự việc sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong tương lai |
|
IV. Dấu hiệu nhận biết tương lai tiếp diễn
Bạn dễ dàng nhận biết được thì tương lai tiếp diễn dựa vào 4 dấu hiệu nhận biết dưới đây
Dấu hiệu nhận biết | Ví dụ |
1/ At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…) | At this moment next year, I will be achieving 8.0 IELTS Overall |
2/ At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow) | At 5 a.m tomorrow, I will be walking up. |
3/ …when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…) | When you come tomorrow, I will be arting pictures. |
4/ In the future, next year, next week, next time, soon | In the future, I will be working harder. |
“expect” hay “guess” |